Tiêu chuẩn chiếu sáng nhà xưởng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7114 – 1 : 2008 Êcgônômi – chiếu sáng nơi làm việc. Hệ thống chiếu sáng nhà xưởng được xem là một phần tất yếu và không thể bỏ qua đối với bất kỳ doanh nghiệp nào, kể cả Shundeng cũng vậy. Do đó việc thiết kế chiếu sáng nhà xưởng đang được chú trọng và quan tâm đặc biệt. Bởi một hệ sống ánh sáng tốt sẽ mang lại hiệu quả cao trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Chiếu sáng tốt sẽ tạo được môi trường thị giác bảo đảm cho mọi người quan sát, di chuyển an toàn và thực hiện các công việc thị giác hiệu quả, chính xác và an toàn không gây ra mệt mỏi thị giác và khó chịu. Ánh sáng có thể là ánh sáng ban ngày, ánh sáng đèn điện hoặc kết hợp cả hai.
Chiếu sáng tốt đòi hỏi phải quan tâm đến cả số lượng và chất lượng ánh sáng như nhau. Việc cung cấp đủ độ rọi khi làm việc là cần thiết, trong nhiều trường hợp độ nhìn rõ phụ thuộc vào cách chiếu sáng, màu sắc của nguồn phát sáng và các bề mặt được chiếu sáng có cùng một mức độ chói lóa từ hệ thống chiếu sáng. Trong tiêu chuẩn này có đủ điều kiện để quy định đối với các vị trí làm việc và các loại hình công việc khác nhau không chỉ về độ rọi mà còn có sự hạn chế chói lóa và chỉ số thể hiện màu của nguồn sáng. Các thông số tạo điều kiện thoải mái cho thị giác được đề xuất trong nội dung chính của tiêu chuẩn này. Các giá trị khuyên dùng được xem xét để cân bằng hợp lý giữa các yêu cầu liên quan đến an toàn, sức khỏe và hiệu quả làm việc. Có thể đạt được các giá trị khuyên dùng bằng các giải pháp năng lượng hiệu quả thực tế.
Các thông số ecgônômi cũng được đề cập tới như khả năng nhìn, các đặc tính và tính chất công việc mà xác định chất lượng của khả năng nhìn của người lao động và mức độ hiệu quả công việc. Trong một số trường hợp việc tăng cường các nhân tố ảnh hưởng có thể nâng cao hiệu suất mà không cần phải tăng độ rọi. Ví dụ việc tăng độ tương phản của các thuộc tính công việc, phóng to các chi tiết quan sát bằng các phương tiện trợ giúp hiện đại (kính) và trang bị hệ thống chiếu sáng đặc biệt có khả năng chiếu sáng định hướng cục bộ.
Các bạn có thể tải bản “Tiêu chuẩn chiếu sáng nhà xưởng” đầy đủ chi tiết ở cuối bài viết.
ECGÔNÔMI – CHIẾU SÁNG NƠI LÀM VIỆC – PHẦN 1: TRONG NHÀ
Ergonomics – Lighting of work places – Part 1: Indoor
5. Các yêu cầu chiếu sáng
Các yêu cầu chiếu sáng đối với các loại phòng và hoạt động được khuyến nghị trong các bảng ở mục này như sau.
Cột 1 Danh mục các phòng (khu vực) làm việc hoặc hoạt động
Cột 1 liệt kê các phòng, công việc hoặc hoạt động có các yêu cầu đặc thù, nếu có phòng, công việc hoặc hoạt động nào không có trong danh mục thì có thể áp dụng các giá trị đối với tình huống tương tự.
Cột 2 Độ rọi duy trì (Em,lux )
Cột 2 quy định giá trị độ rọi duy trì trên bề mặt chuẩn đối với phòng, công việc hoặc hoạt động được liệt kê trong cột 1 (xem 4.3)
Cột 3 Giới hạn hệ số chói lóa đồng nhất (URGL)
Cột 3 Quy định các giới hạn URG áp dụng cho các tình huống liệt kê trong cột 1 (xem 4.4)
Cột 4 Hệ số thể hiện màu tối thiểu (Ra)
Cột 4 Quy định chỉ số thể hiện màu tối thiểu cho các tình huống liệt kê trong cột 1 (xem 4.6.2)
Cột 5 Ghi chú Lời khuyên và nhấn mạnh đối với trường hợp ngoại lệ hoặc áp dụng đặc biệt đối tình huống liệt kê trong cột 1.
Áp dụng đối với VDT xem 4.10.
Bảng các chỉ tiêu độ rọi, hạn chế chói lóa và chất lượng màu sắc cho các phòng (khu vực) làm việc và các hoạt động
Loại phòng, công việc hoặc hoạt động | Em lux | URGL | Ra | Ghi chú |
1. Khu vực chung trong nhà | ||||
Tiền sảnh | 100 | 22 | 60 | |
Phòng đợi | 200 | 22 | 80 | |
Khu vực lưu thông và hành lang | 100 | 28 | 40 | Tại cửa ra vào cần tạo vùng chuyển tiếp và tránh thay đổi đột ngột |
Cầu thang, thang cuốn | 150 | 25 | 40 | |
Băng tải | 150 | 25 | 40 | |
Căng tin | 150 | 25 | 40 | |
Phòng nghỉ | 100 | 22 | 80 | |
Phòng tập thể dục | 300 | 22 | 80 |
Phòng gửi đồ, phòng rửa mặt, phòng tắm, nhà vệ sinh | 200 | 25 | 80 | |
Phòng cho người bệnh | 500 | 19 | 80 | |
Phòng y tế | 500 | 16 | 90 | Tcp thấp nhất 4000 K |
Phòng ban, phòng đặt tủ điện | 200 | 25 | 60 | |
Phòng thư báo, bảng điện | 500 | 19 | 80 | |
Nhà kho, kho lạnh | 100 | 25 | 60 | 200 lux nếu làm việc thường xuyên |
Khu vực đóng gói hàng gửi đi | 300 | 25 | 60 | |
Nơi kiểm tra | 150 | 22 | 60 | 200 lux nếu làm việc thường xuyên |
2. Tòa nhà nông nghiệp | ||||
Xếp hàng và sử dụng thiết bị, máy móc đóng gói hàng | 200 | 25 | 80 | |
Nhà nhốt vật nuôi | 50 | 28 | 40 | |
Nơi nhốt súc vật ốm, ngăn cho súc vật đẻ | 200 | 25 | 80 | |
Chuẩn bị thức ăn, nơi trữ sữa, rửa đồ | 200 | 25 | 80 | |
3. Làm bánh | ||||
Chuẩn bị và nướng bánh | 300 | 22 | 80 | |
Sửa sang, đóng hộp, trang trí | 500 | 22 | 80 | |
4. Công nghiệp xi măng, bê tông & gạch | ||||
Phơi sấy | 50 | 28 | 20 | Màu sắc an toàn phải rõ ràng |
Chuẩn bị nguyên liệu, làm việc ở máy trộn và lò nung | 200 | 28 | 40 | |
Làm việc trên máy | 300 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Làm khuôn thô | 300 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
5. Công nghiệp gốm, thủy tinh | ||||
Làm khô | 50 | 28 | 20 | |
Chuẩn bị, công việc với máy móc | 300 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Tráng men, lăn, ép, tạo hình đơn giản, lắp kính, thổi thủy tinh |
300 |
25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Mài, khắc, đánh bóng thủy tinh, tạo hình các chi tiết chính xác, chế tác các dụng cụ thủy tinh | 750 | 19 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Công việc trang trí | 500 | 19 | 80 | |
Mài kính quang học, mài và khắc pha lê bằng tay |
750 |
16 | 80 | |
Công việc chính xác ví dụ. Mài, vẽ trang trí | 1000 | 16 | 90 | Tcp thấp nhất 4000 K |
Chế tác đá quý nhân tạo | 1500 | 16 | 90 | Tcp thấp nhất 4000 K |
6. Công nghiệp hóa chất, nhựa và cao su | ||||
Các quá trình sản xuất điều khiển từ xa | 50 | 20 | Màu sắc an toàn phải rõ ràng | |
Máy móc sản xuất đôi khi cần thao tác bằng tay | 150 | 28 | 40 |
Máy móc sản xuất thường xuyên cần thao tác bằng tay |
300 |
25 | 80 | |
Phòng đo chính xác, phòng thí nghiệm | 500 | 19 | 80 | |
Sản xuất dược phẩm | 500 | 22 | 80 | |
Sản xuất lốp xe | 500 | 22 | 80 | |
Kiểm tra màu | 1000 | 16 | 90 | Tcp thấp nhất 6500K |
Cắt, sửa, kiểm tra | 750 | 19 | 80 | |
7. Công nghiệp điện | ||||
Sản xuất cáp | 300 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Quấn dây: | ||||
– Cuộn dây lớn | 300 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
– Cuộn dây trung bình | 500 | 22 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
– Cuộn dây nhỏ | 750 | 19 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Nhúng cách điện | 300 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Mạ điện | 300 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Công việc lắp ráp | ||||
– Chi tiết thô, ví dụ: Biến thế lớn | 300 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
– Chi tiết trung bình, ví dụ: Bảng điện | 500 | 22 | 80 | |
– Chi tiết nhỏ, ví dụ: Điện thoại | 750 | 19 | 80 | |
– Chi tiết chính xác, ví dụ: Thiết bị đo lường | 1000 | 16 | 80 | |
Xưởng điện tử thử nghiệm, hiệu chỉnh | 1500 | 16 | 80 | |
8. Công nghiệp thực phẩm | ||||
Khu vực làm việc trong nhà máy bia, xưởng mạch nha, rửa, đóng vào thùng, làm sạch sàng, bóc vỏ, nơi nấu trong xí nghiệp làm mứt và sôcôla, khu vực làm việc trong nhà máy đường, sấy khô và ủ men thuốc lá thô, hầm lên
men |
200 | 25 | 80 | |
Phân loại và rửa sản phẩm, nghiền, trộn, đóng gói | 300 | 25 | 80 | |
Khu vực làm việc trong nhà giết mổ, cửa hàng thịt, nhà máy sữa, trên sàn lọc, nơi tinh chế đường | 500 | 25 | 80 | |
Cắt và phân loại rau quả | 300 | 25 | 80 | |
Chế biến thức ăn sẵn, nhà bếp | 500 | 22 | 80 | |
Sản xuất xì gà và thuốc lá | 500 | 22 | 80 | |
Kiểm tra thủy tinh và chai lọ, kiểm tra sản phẩm, chỉnh sửa, phân loại, trang điểm | 500 | 22 | 80 | |
Phòng thí nghiệm | 500 | 19 | 80 | |
Kiểm tra màu | 1000 | 16 | 90 | Tcp thấp nhất 4000K |
9. Các lò đúc và xí nghiệp đúc kim loại | ||||
Đường hầm dưới sàn, hầm chứa… | 50 | 28 | 20 | Màu sắc an toàn phải rõ ràng |
Sàn thao tác | 100 | 25 | 40 | |
Chuẩn bị cát | 200 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Gọt giũa ba via | 200 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Chỗ làm việc trên lò và trạm trộn | 200 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Xưởng đúc | 200 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Khu vực dỡ khuôn | 200 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Đúc máy | 200 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Đổ khuôn bằng tay và đúc lõi | 300 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Đúc khuôn dập | 300 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Nhà làm mẫu | 500 | 22 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
10. Hiệu làm đầu | ||||
Làm tóc | 500 | 19 | 90 | |
11. Chế tác đồ trang sức | ||||
Chế tác đá quý | 1500 | 16 | 90 | Tcp thấp nhất 4000K |
Chế tác đồ trang sức | 1000 | 16 | 90 | |
Làm đồng hồ (bằng tay) | 1500 | 16 | 80 | |
Làm đồng hồ (tự động) | 500 | 19 | 80 | |
12. Xưởng giặt là và giặt khô | ||||
Nhận hàng, đánh dấu và phân loại | 300 | 25 | 80 | |
Giặt và giặt khô | 300 | 25 | 80 | |
Là, ép | 300 | 25 | 80 | |
Kiểm tra và chỉnh sửa | 750 | 19 | 80 | |
13. Công nghiệp da | ||||
Bể, thùng ngâm, hầm chứa da | 200 | 25 | 40 | |
Lọc, bào, chà xát, rũ da | 300 | 25 | 80 | |
Làm yên ngựa, đóng giày, khâu, may, đánh bóng, tạo phom, cắt, dập | 500 | 22 | 80 | |
Phân loại | 500 | 22 | 90 | Tcp thấp nhất 4000K |
Nhuộm da (máy nhuộm) | 500 | 22 | 80 | |
Kiểm tra chất lượng | 1000 | 19 | 80 | |
Kiểm tra màu | 1000 | 16 | 90 | Tcp thấp nhất 4000K |
Làm giày | 500 | 22 | 80 | |
Làm găng tay | 500 | 22 | 80 | |
14. Công việc cơ khí chế tạo | ||||
Tháo khuôn phôi | 200 | 25 | 60 | |
Rèn, hàn, nguội | 300 | 25 | 60 | |
Gia công thô và chính xác trung bình: dung sai > 0,1 mm | 300 | 22 | 60 | |
Gia công chính xác:
Dung sai < 0,1 mm |
500 | 19 | 60 | |
Vạch dấu, kiểm tra | 750 | 19 | 60 | |
Kéo dây & đúc ống | 300 | 25 | 60 | |
Gia công đĩa ≥ 5 mm | 200 | 25 | 60 |
Gia công thép tấm < 5 mm | 300 | 22 | 60 | |
Chế tạo dụng cụ, thiết bị cắt | 750 | 19 | 60 | |
Xưởng lắp ráp | ||||
– Chi tiết thô | 200 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
– Chi tiết trung bình | 300 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
– Chi tiết nhỏ | 500 | 22 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
– Công việc chính xác | 750 | 19 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Mạ điện | 300 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Xử lý bề mặt và sơn | 750 | 25 | 80 | |
Chế tạo công cụ, khuôn dưỡng, đồ gá lắp, cơ khí chính xác và cơ khí siêu nhỏ | 1000 | 19 | 80 | |
15. Công nghiệp giấy | ||||
Sản xuất bột giấy | 200 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Sản xuất giấy, giấy gấp nếp, bìa cứng | 300 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Công việc đóng sách ví dụ. Gập giấy, sắp xếp, dán keo, xén, đóng bìa, khâu sách | 500 | 22 | 60 | |
16. Nhà máy điện | ||||
Trạm cấp nhiên liệu | 50 | 28 | 20 | Màu sắc an toàn phải nhận
rõ |
Xưởng nồi hơi | 100 | 28 | 40 | |
Phòng máy | 200 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Các phòng phụ trợ, phòng máy bơm, phòng ngưng tụ, bảng điện
v.v.. |
200 | 25 | 60 | |
Phòng điều khiển | 500 | 16 | 80 | 1. Bảng điều khiển thường ở mặt đứng
2. Có thể cần điều chỉnh ánh sáng 3. Làm việc với VDT xem 4.10 |
17. Công nghiệp in | ||||
Phòng máy in, xén giấy, mạ vàng, chạm nổi, chế bản khắc chữ, làm khuôn | 500 | 19 | 80 | |
Phân loại giấy và in bằng tay | 500 | 19 | 80 | |
Sắp chữ, sửa bông, in litô | 1000 | 19 | 80 | |
Kiểm tra màu | 1500 | 16 | 90 | Tcp thấp nhất 5000K |
Khắc thép và đồng | 2000 | 16 | 80 | Hướng chiếu sáng xem
4.5.2 |
18. Công việc sắt thép | ||||
Máy móc sản xuất không yêu cầu làm bằng tay | 50 | 28 | 20 | Màu sắc an toàn phải rõ ràng |
Máy móc sản xuất đôi khi yêu cầu thao tác bằng tay | 150 | 28 | 40 | |
Chỗ làm việc thường xuyên thao tác bằng tay | 200 | 25 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Kho thép | 50 | 28 | 20 | Màu sắc an toàn phải rõ ràng | |
Lò luyện | 200 | 25 | 20 | Màu sắc an toàn phải rõ ràng | |
Máy cán, cuộn, cắt thép | 300 | 25 | 40 | ||
Sàn điều khiển và bảng điều khiển | 300 | 22 | 80 | ||
Thử nghiệm, đo đạc và kiểm tra | 500 | 22 | 80 | ||
Đường hầm dưới sàn, bằng tải, hầm chứa… | 50 | 28 | 20 | Màu sắc an toàn phải rõ ràng | |
19. Công nghiệp dệt | |||||
Khu vực dỡ bông, bể nhuộm | 200 | 25 | 60 | ||
Chải, giặt, là, kéo sợi, đo, cắt, xe sợi thô, xe sợi đay và sợi gai | 300 | 22 | 80 | ||
Xe chỉ, đánh ống, mắc khung cửi, dệt, tết sợi, đan len | 500 | 22 | 80 | Tránh hiệu ứng hoạt nghiệm | |
May, đan sợi nhỏ, thêu móc | 750 | 22 | 80 | ||
Thiết kế, vẽ mẫu | 750 | 22 | 90 | Tcp thấp nhất 4000K | |
Hoàn thiện, nhuộm | 500 | 22 | 80 | ||
Phòng phơi sấy | 100 | 28 | 60 | ||
In vải tự động | 500 | 25 | 80 | ||
Gỡ nút chỉ, chỉnh sửa | 1000 | 19 | 80 | ||
Kiểm tra màu, kiểm tra vải | 1000 | 16 | 90 | Tcp thấp nhất 4000K | |
Sửa lỗi | 1500 | 19 | 90 | Tcp thấp nhất 4000K | |
May mũ | 500 | 22 | 80 | ||
20. Chế tạo ô tô | |||||
Làm thân xe và lắp ráp | 500 | 22 | 80 | ||
Sơn, buồng phun sơn, buồng đánh bóng | 750 | 22 | 80 | ||
Sơn: sửa, kiểm tra | 1000 | 16 | 90 | Tcp thấp nhất 4000K | |
Sản xuất ghế nhồi | 1000 | 19 | 80 | ||
Kiểm tra hoàn thiện | 1000 | 19 | 80 | ||
21. Công nghiệp sản xuất đồ gỗ | |||||
Quy trình tự động ví dụ. Sấy khô, sản xuất gỗ dán | 50 | 28 | 40 | ||
Hầm xông hơi | 150 | 28 | 40 | ||
Xưởng cưa | 300 | 25 | 60 | Tránh hiệu ứng hoạt nghiệm | |
Làm trên bàn mộc, gắn keo, lắp ghép | 300 | 25 | 80 | ||
Đánh bóng, sơn, đồ mộc tinh xảo | 750 | 22 | 80 | ||
Làm việc trên các máy gia công gỗ, ví dụ: Bào, soi, mài, cắt, cưa, đục, khoan | 500 | 19 | 80 | Tránh hiệu ứng hoạt nghiệm | |
Chọn gỗ bọc, chạm, khảm | 750 | 22 | 90 | Tcp thấp nhất 4000K | |
Kiểm tra chất lượng | 1000 | 19 | 90 | Tcp thấp nhất 4000K | |
22. Văn phòng, công sở |
Phòng hồ sơ, photocopy, khu vực đi lại… | 300 | 19 | 80 | |
Các phòng làm việc chung, đánh máy, đọc, viết, xử lý dữ liệu | 500 | 19 | 80 | |
Phòng đồ họa, thiết kế | 750 | 16 | 80 | |
Thiết kế vi tính | 500 | 19 | 80 | Làm việc với VDT xem 4.10 |
Phòng họp | 500 | 19 | 80 | Chiếu sáng phải điều chỉnh được |
Bàn tiếp tân | 300 | 22 | 80 | |
Phòng lưu trữ | 200 | 25 | 80 | |
23. Cửa hàng | ||||
Khu vực bán hàng nhỏ | 300 | 22 | 80 | |
Khu vực bán hàng rộng | 500 | 22 | 80 | |
Quầy thu ngân | 500 | 19 | 80 | |
Bàn gói đồ | 500 | 19 | 80 | |
24. Nhà hàng và khách sạn | ||||
Bàn tiếp tân/thu ngân, khu vực để hành lý cần khuân vác | 300 | 22 | 80 | |
Nhà bếp | 500 | 22 | 80 | |
Nhà hàng, phòng ăn, phòng chức năng | 200 | 22 | 80 | Chiếu sáng phải được thiết kế tạo không gian thân mật |
Nhà hàng tự phục vụ | 200 | 22 | 80 | |
Buphê | 300 | 22 | 80 | |
Phòng họp | 500 | 19 | 80 | Chiếu sáng phải điều chỉnh được |
Hành lang | 100 | 25 | 80 | Ban đêm có thể giảm mức độ sáng |
25. Nơi vui chơi giải trí | ||||
Nhà hát & phòng hòa nhạc | 200 | 22 | 80 | |
Phòng đa năng | 300 | 22 | 80 | |
Phòng tập, phòng thay trang phục | 300 | 22 | 80 | Yêu cầu chiếu sáng gương soi không gây lóa để trang điểm |
Bảo tàng (khu trưng bày chung) | 300 | 19 | 80 | Chiếu sáng phù hợp yêu cầu chiếu hình ảnh, chống ảnh hưởng bức xạ. Xem chỉ dẫn chiếu sáng bảo tàng |
26. Thư viện | ||||
Giá sách | 200 | 19 | 80 | |
Phòng đọc | 500 | 19 | 80 | |
Quầy thu ngân, nhận sách | 500 | 19 | 80 | |
27. Nơi để xe công cộng (trong nhà) | ||||
Đường dốc ra/vào (ban ngày) | 300 | 25 | 40 | Màu sắc an toàn phải rõ ràng |
Đường dốc ra/vào (ban đêm) | 75 | 25 | 40 | Màu sắc an toàn phải rõ ràng |
Đường lưu thông | 75 | 25 | 40 | Màu sắc an toàn phải rõ ràng |
Khu vực đỗ xe | 75 | 28 | 40 | Độ rọi mặt đứng lớn sẽ tăng độ nhìn rõ mặt người vì vậy cảm thấy an toàn hơn |
Phòng vé | 300 | 19 | 80 | 1 tránh phản sáng từ cửa sổ
2 Ngăn chói lóa từ bên ngoài |
28. Lớp học, giảng đường | ||||
Phòng chơi | 300 | 19 | 80 | |
Lớp học mẫu giáo | 300 | 19 | 80 | |
Phòng học thủ công mẫu giáo | 300 | 19 | 80 | |
Lớp học, phòng học thêm | 300 | 19 | 80 | Chiếu sáng phải điều chỉnh được |
Lớp học ban đêm | 500 | 19 | 80 | |
Giảng đường | 500 | 19 | 80 | Chiếu sáng phải điều chỉnh được |
Bảng đen | 500 | 19 | 80 | Tránh phản xạ có hướng |
Bàn trình diễn | 500 | 19 | 80 | Trong giảng đường 750 lux |
Phòng học mỹ thuật và thủ công | 500 | 10 | 80 | |
Phòng học mỹ thuật trong các trường mỹ thuật | 750 | 19 | 90 | Tcp > 5000K |
Phòng học vẽ kỹ thuật | 750 | 19 | 80 | |
Phòng thực hành và thí nghiệm | 500 | 19 | 80 | |
Xưởng dạy nghề | 500 | 19 | 80 | |
Phòng thực hành âm nhạc | 300 | 19 | 80 | |
Phòng thực hành máy tính | 500 | 19 | 80 | Làm việc với VDT xem 4.10 |
Phòng học ngoại ngữ | 300 | 19 | 80 | |
Phòng chuẩn bị và xưởng thực nghiệm | 500 | 22 | 80 | |
Phòng sinh hoạt chung và hội trường | 200 | 22 | 80 | |
Phòng giáo viên | 300 | 22 | 80 | |
Phòng thể dục thể thao và bể bơi | 300 | 22 | 80 | Xem CIE 58-1983 và CIE 62-1984 |
29. Cơ sở chăm sóc sức khỏe | ||||
Phòng đợi | 200 | 22 | 80 | Độ rọi trên sàn nhà |
Hành lang: ban ngày | 200 | 22 | 80 | Độ rọi trên sàn nhà |
Hành lang: ban đêm | 50 | 22 | 80 | Độ rọi trên sàn nhà |
Phòng trực | 200 | 22 | 80 | Độ rọi trên sàn nhà |
Văn phòng | 500 | 19 | 80 | |
Phòng nhân viên | 300 | 19 | 80 | |
Phòng bệnh nhân | ||||
– Chiếu sáng chung | 100 | 19 | 80 | Độ rọi trên sàn nhà |
– Đọc sáng | 300 | 19 | 80 | |
– Khám thông thường | 300 | 19 | 80 | |
– Khám và điều trị | 1000 | 19 | 90 |
– Chiếu sáng ban đêm, theo dõi | 5 | 19 | 80 | |
Phòng tắm và vệ sinh của bệnh nhân | 200 | 22 | 80 | |
Phòng khám chung | 500 | 19 | 90 | |
Khám tai và mắt | 1000 | 90 | Đèn soi khám cục bộ | |
Kiểm tra thị lực và nhìn màu | 500 | 16 | 90 | |
Máy soi cắt lớp có phóng đại hình ảnh và hệ thống vô tuyến | 50 | 19 | 80 | Làm việc với VDT xem 4.10 |
Phòng chạy thận | 500 | 19 | 80 | |
Phòng khám da liễu | 500 | 19 | 90 | |
Phòng khám nội soi | 300 | 19 | 80 | |
Phòng bó bột | 500 | 19 | 80 | |
Phòng tắm chữa bệnh | 300 | 19 | 80 | |
Phòng mát-xa và xạ trị | 300 | 19 | 80 | |
Phòng tiền phẫu thuật và phục hồi | 500 | 19 | 90 | |
Phòng phẫu thuật | 1000 | 19 | 90 | |
Khoang phẫu thuật | Đèn chuyên dụng | Em 10000 100000lux | ||
Phòng điều trị tích cực | ||||
– Chiếu sáng chung | 100 | 19 | 90 | Độ rọi trên sàn nhà |
– Khám thông thường | 300 | 19 | 90 | Độ rọi trên giường bệnh |
– Khám và điều trị | 1000 | 19 | 90 | Độ rọi trên giường bệnh |
– Chiếu sáng trực đêm | 20 | 19 | 90 | |
Phòng khám chữa răng | ||||
– Chiếu sáng chung | 500 | 19 | 90 | Chiếu sáng phải không gây lóa cho bệnh nhân |
– Chỗ bệnh nhân | 1000 | 90 | Đèn soi khám cục bộ | |
– Khoang miệng | 5000 | 90 | Có thể lớn hơn 5000 lux | |
– So màu răng | 5000 | 90 | Tcp ≥ 6000K | |
Kiểm tra màu (phòng thí nghiệm) | 1000 | 19 | 90 | Tcp ≥ 5000K |
Phòng tiệt trùng | 300 | 22 | 80 | |
Phòng khử trùng | 300 | 22 | 80 | |
Phòng mổ tử thi và nhà xác | 500 | 19 | 90 | |
Bàn mổ tử thi | 5000 | 90 | Có thể lớn hơn 5000 lux | |
30. Cảng hàng không | ||||
Phòng đi và đến, khu vực nhận hành lý | 200 | 22 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Khu vực chuyển tiếp, băng truyền | 150 | 22 | 80 | |
Bàn thông tin, bàn đăng ký bay | 500 | 19 | 80 | Làm việc với VDT xem 4.10 |
Bàn kiểm tra hành khách và hộ chiếu | 500 | 19 | 80 | Độ rọi mặt đứng quan trọng |
Khu vực đợi vào cửa | 200 | 22 | 80 | |
Phòng lưu giữ hành lý | 200 | 28 | 60 | |
Khu vực kiểm tra an ninh | 300 | 19 | 80 | Làm việc với VDT xem 4.10 |
Trạm kiểm soát không lưu | 500 | 16 | 80 | 1. Chiếu sáng điều chỉnh được
2 Làm việc với VDT xem 4.10 3. Tránh lóa do ánh sáng ban ngày |
Phòng điều vận | 500 | 16 | 80 | 1. Chiếu sáng điều chỉnh được
2. Làm việc với VDT xem 4.10 |
Hầm kiểm tra và sửa chữa | 500 | 22 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Khu vực thử nghiệm động cơ | 500 | 22 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Khu vực đo kiểm trong hầm | 500 | 22 | 80 | Nhà xưởng cao xem 4.6.2 |
Bậc lên xuống và đường ngầm cho hành khách | 50 | 28 | 40 | |
Phòng làm thủ tục và phòng chờ | 200 | 28 | 40 | |
Phòng mua vé gửi hành lý và thu
tiền |
300 |
19 | 80 | |
Phòng đợi lên máy bay | 200 | 22 | 80 | |
31. Nhà thờ, thánh đường, đền, miếu | ||||
Gian chính của nhà thờ | 100 | 25 | 80 | |
Các hàng ghế, ban thờ, bục giảng kinh | 300 | 22 | 80 |
Tải toàn bộ File Tiêu chuẩn chiếu sáng nhà xưởng TCVN 7114 – 1 : 2008 (<= Tại đây)
Công ty TNHH Shun Deng Technology với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn thiết kế, thi công nhà xưởng, nhà thép tiền chế. Với đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng giàu kinh nghiệm, chúng tôi tư tin sẽ mang đến cho quý khách những công trình mang tính thời đại, vững chắc cùng hiệu quả kinh tế tốt nhất.
Liên hệ với chúng tôi để tận hưởng những dịch vụ tốt nhất
CÔNG TY TNHH SHUNDENG TECHNOLOGY
Địa chỉ : Số 20 Vsip II, đường số 1, KCN VSIP II, P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương
Hotline : 0979012177 (Mrs. Thắm)
Email : shundeng.vp@gmail.com