Tiêu chuẩn chiếu sáng nhà xưởng

Chúng tôi rất vui khi bạn đọc bài viết này. Nếu thấy bài viết hay và đầy đủ thông tin, hãy tặng chúng tôi 1 like. Nếu thấy bài viết chưa ổn, cần chỉnh sửa bổ sung thêm. Hãy để lại bình luận xuống phía dưới bài viết để ShunDeng bổ sung kịp thời. Rất cám ơn bạn đã dành thời gian đóng góp ý kiến để Website được tốt hơn nữa.

Tiêu chuẩn chiếu sáng nhà xưởng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7114 – 1 : 2008 Êcgônômi – chiếu sáng nơi làm việc. Hệ thống chiếu sáng nhà xưởng được xem là một phần tất yếu và không thể bỏ qua đối với bất kỳ doanh nghiệp nào, kể cả Shundeng cũng vậy. Do đó việc thiết kế chiếu sáng nhà xưởng đang được chú trọng và quan tâm đặc biệt. Bởi một hệ sống ánh sáng tốt sẽ mang lại hiệu quả cao trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

Chiếu sáng tốt sẽ tạo được môi trường thị giác bảo đảm cho mọi người quan sát, di chuyển an toàn và thực hiện các công việc thị giác hiệu quả, chính xác và an toàn không gây ra mệt mỏi thị giác và khó chịu. Ánh sáng có thể là ánh sáng ban ngày, ánh sáng đèn điện hoặc kết hợp cả hai.

Chiếu sáng tốt đòi hỏi phải quan tâm đến cả số lượng và chất lượng ánh sáng như nhau. Việc cung cấp đủ độ rọi khi làm việc là cần thiết, trong nhiều trường hợp độ nhìn rõ phụ thuộc vào cách chiếu sáng, màu sắc của nguồn phát sáng và các bề mặt được chiếu sáng có cùng một mức độ chói lóa từ hệ thống chiếu sáng. Trong tiêu chuẩn này có đủ điều kiện để quy định đối với các vị trí làm việc và các loại hình công việc khác nhau không chỉ về độ rọi mà còn có sự hạn chế chói lóa và chỉ số thể hiện màu của nguồn sáng. Các thông số tạo điều kiện thoải mái cho thị giác được đề xuất trong nội dung chính của tiêu chuẩn này. Các giá trị khuyên dùng được xem xét để cân bằng hợp lý giữa các yêu cầu liên quan đến an toàn, sức khỏe và hiệu quả làm việc. Có thể đạt được các giá trị khuyên dùng bằng các giải pháp năng lượng hiệu quả thực tế.

Tiêu chuẩn chiếu sáng nhà xưởng

Các thông số ecgônômi cũng được đề cập tới như khả năng nhìn, các đặc tính và tính chất công việc mà xác định chất lượng của khả năng nhìn của người lao động và mức độ hiệu quả công việc. Trong một số trường hợp việc tăng cường các nhân tố ảnh hưởng có thể nâng cao hiệu suất mà không cần phải tăng độ rọi. Ví dụ việc tăng độ tương phản của các thuộc tính công việc, phóng to các chi tiết quan sát bằng các phương tiện trợ giúp hiện đại (kính) và trang bị hệ thống chiếu sáng đặc biệt có khả năng chiếu sáng định hướng cục bộ.

Các bạn có thể tải bản “Tiêu chuẩn chiếu sáng nhà xưởng” đầy đủ chi tiết ở cuối bài viết.

ECGÔNÔMI – CHIẾU SÁNG NƠI LÀM VIỆC – PHẦN 1: TRONG NHÀ

Ergonomics – Lighting of work places – Part 1: Indoor

5. Các yêu cầu chiếu sáng

Các yêu cầu chiếu sáng đối với các loại phòng và hoạt động được khuyến nghị trong các bảng ở mục này như sau.

Cột 1 Danh mục các phòng (khu vực) làm việc hoặc hoạt động

Cột 1 liệt kê các phòng, công việc hoặc hoạt động có các yêu cầu đặc thù, nếu có phòng, công việc hoặc hoạt động nào không có trong danh mục thì có thể áp dụng các giá trị đối với tình huống tương tự.

Cột 2 Độ rọi duy trì (Em,lux )

Cột 2 quy định giá trị độ rọi duy trì trên bề mặt chuẩn đối với phòng, công việc hoặc hoạt động được liệt kê trong cột 1 (xem 4.3)

Cột 3 Giới hạn hệ số chói lóa đồng nhất (URGL)

Cột 3 Quy định các giới hạn URG áp dụng cho các tình huống liệt kê trong cột 1 (xem 4.4)

Cột 4 Hệ số thể hiện màu tối thiểu (Ra)

Cột 4 Quy định chỉ số thể hiện màu tối thiểu cho các tình huống liệt kê trong cột 1 (xem 4.6.2)

Cột 5 Ghi chú Lời khuyên và nhấn mạnh đối với trường hợp ngoại lệ hoặc áp dụng đặc biệt đối tình huống liệt kê trong cột 1.

Áp dụng đối với VDT xem 4.10.

Bảng các chỉ tiêu độ rọi, hạn chế chói lóa và chất lượng màu sắc cho các phòng (khu vực) làm việc và các hoạt động

Loại phòng, công việc hoặc hoạt động Em lux URGL Ra Ghi chú
1. Khu vực chung trong nhà
Tiền sảnh 100 22 60
Phòng đợi 200 22 80
Khu vực lưu thông và hành lang 100 28 40 Tại cửa ra vào cần tạo vùng chuyển tiếp và tránh thay đổi đột ngột
Cầu thang, thang cuốn 150 25 40
Băng tải 150 25 40
Căng tin 150 25 40
Phòng nghỉ 100 22 80
Phòng tập thể dục 300 22 80
Phòng gửi đồ, phòng rửa mặt, phòng tắm, nhà vệ sinh 200 25 80
Phòng cho người bệnh 500 19 80
Phòng y tế 500 16 90 Tcp thấp nhất 4000 K
Phòng ban, phòng đặt tủ điện 200 25 60
Phòng thư báo, bảng điện 500 19 80
Nhà kho, kho lạnh 100 25 60 200 lux nếu làm việc thường xuyên
Khu vực đóng gói hàng gửi đi 300 25 60
Nơi kiểm tra 150 22 60 200 lux nếu làm việc thường xuyên
2. Tòa nhà nông nghiệp
Xếp hàng và sử dụng thiết bị, máy móc đóng gói hàng 200 25 80
Nhà nhốt vật nuôi 50 28 40
Nơi nhốt súc vật ốm, ngăn cho súc vật đẻ 200 25 80
Chuẩn bị thức ăn, nơi trữ sữa, rửa đồ 200 25 80
3. Làm bánh
Chuẩn bị và nướng bánh 300 22 80
Sửa sang, đóng hộp, trang trí 500 22 80
4. Công nghiệp xi măng, bê tông & gạch
Phơi sấy 50 28 20 Màu sắc an toàn phải rõ ràng
Chuẩn bị nguyên liệu, làm việc ở máy trộn và lò nung 200 28 40
Làm việc trên máy 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Làm khuôn thô 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
5. Công nghiệp gốm, thủy tinh
Làm khô 50 28 20
Chuẩn bị, công việc với máy móc 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Tráng men, lăn, ép, tạo hình đơn giản, lắp kính, thổi thủy tinh  

300

25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Mài, khắc, đánh bóng thủy tinh, tạo hình các chi tiết chính xác, chế tác các dụng cụ thủy tinh 750 19 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Công việc trang trí 500 19 80
Mài kính quang học, mài và khắc pha lê bằng tay  

750

16 80
Công việc chính xác ví dụ. Mài, vẽ trang trí 1000 16 90 Tcp thấp nhất 4000 K
Chế tác đá quý nhân tạo 1500 16 90 Tcp thấp nhất 4000 K
6. Công nghiệp hóa chất, nhựa và cao su
Các quá trình sản xuất điều khiển từ xa 50 20 Màu sắc an toàn phải rõ ràng
Máy móc sản xuất đôi khi cần thao tác bằng tay 150 28 40
Máy móc sản xuất thường xuyên cần thao tác bằng tay  

300

25 80
Phòng đo chính xác, phòng thí nghiệm 500 19 80
Sản xuất dược phẩm 500 22 80
Sản xuất lốp xe 500 22 80
Kiểm tra màu 1000 16 90 Tcp thấp nhất 6500K
Cắt, sửa, kiểm tra 750 19 80
7. Công nghiệp điện
Sản xuất cáp 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Quấn dây:
– Cuộn dây lớn 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
– Cuộn dây trung bình 500 22 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
– Cuộn dây nhỏ 750 19 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Nhúng cách điện 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Mạ điện 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Công việc lắp ráp
– Chi tiết thô, ví dụ: Biến thế lớn 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
– Chi tiết trung bình, ví dụ: Bảng điện 500 22 80
– Chi tiết nhỏ, ví dụ: Điện thoại 750 19 80
– Chi tiết chính xác, ví dụ: Thiết bị đo lường 1000 16 80
Xưởng điện tử thử nghiệm, hiệu chỉnh 1500 16 80
8. Công nghiệp thực phẩm
Khu vực làm việc trong nhà máy bia, xưởng mạch nha, rửa, đóng vào thùng, làm sạch sàng, bóc vỏ, nơi nấu trong xí nghiệp làm mứt và sôcôla, khu vực làm việc trong nhà máy đường, sấy khô và ủ men thuốc lá thô, hầm lên

men

200 25 80
Phân loại và rửa sản phẩm, nghiền, trộn, đóng gói 300 25 80
Khu vực làm việc trong nhà giết mổ, cửa hàng thịt, nhà máy sữa, trên sàn lọc, nơi tinh chế đường 500 25 80
Cắt và phân loại rau quả 300 25 80
Chế biến thức ăn sẵn, nhà bếp 500 22 80
Sản xuất xì gà và thuốc lá 500 22 80
Kiểm tra thủy tinh và chai lọ, kiểm tra sản phẩm, chỉnh sửa, phân loại, trang điểm 500 22 80
Phòng thí nghiệm 500 19 80
Kiểm tra màu 1000 16 90 Tcp thấp nhất 4000K
9. Các lò đúc và xí nghiệp đúc kim loại
Đường hầm dưới sàn, hầm chứa… 50 28 20 Màu sắc an toàn phải rõ ràng
Sàn thao tác 100 25 40
Chuẩn bị cát 200 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Gọt giũa ba via 200 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Chỗ làm việc trên lò và trạm trộn 200 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Xưởng đúc 200 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Khu vực dỡ khuôn 200 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Đúc máy 200 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Đổ khuôn bằng tay và đúc lõi 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Đúc khuôn dập 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Nhà làm mẫu 500 22 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
10. Hiệu làm đầu
Làm tóc 500 19 90
11. Chế tác đồ trang sức
Chế tác đá quý 1500 16 90 Tcp thấp nhất 4000K
Chế tác đồ trang sức 1000 16 90
Làm đồng hồ (bằng tay) 1500 16 80
Làm đồng hồ (tự động) 500 19 80
12. Xưởng giặt là và giặt khô
Nhận hàng, đánh dấu và phân loại 300 25 80
Giặt và giặt khô 300 25 80
Là, ép 300 25 80
Kiểm tra và chỉnh sửa 750 19 80
13. Công nghiệp da
Bể, thùng ngâm, hầm chứa da 200 25 40
Lọc, bào, chà xát, rũ da 300 25 80
Làm yên ngựa, đóng giày, khâu, may, đánh bóng, tạo phom, cắt, dập 500 22 80
Phân loại 500 22 90 Tcp thấp nhất 4000K
Nhuộm da (máy nhuộm) 500 22 80
Kiểm tra chất lượng 1000 19 80
Kiểm tra màu 1000 16 90 Tcp thấp nhất 4000K
Làm giày 500 22 80
Làm găng tay 500 22 80
14. Công việc cơ khí chế tạo
Tháo khuôn phôi 200 25 60
Rèn, hàn, nguội 300 25 60
Gia công thô và chính xác trung bình: dung sai > 0,1 mm 300 22 60
Gia công chính xác:

Dung sai < 0,1 mm

500 19 60
Vạch dấu, kiểm tra 750 19 60
Kéo dây & đúc ống 300 25 60
Gia công đĩa ≥ 5 mm 200 25 60
Gia công thép tấm < 5 mm 300 22 60
Chế tạo dụng cụ, thiết bị cắt 750 19 60
Xưởng lắp ráp
– Chi tiết thô 200 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
– Chi tiết trung bình 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
– Chi tiết nhỏ 500 22 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
– Công việc chính xác 750 19 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Mạ điện 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Xử lý bề mặt và sơn 750 25 80
Chế tạo công cụ, khuôn dưỡng, đồ gá lắp, cơ khí chính xác và cơ khí siêu nhỏ 1000 19 80
15. Công nghiệp giấy
Sản xuất bột giấy 200 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Sản xuất giấy, giấy gấp nếp, bìa cứng 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Công việc đóng sách ví dụ. Gập giấy, sắp xếp, dán keo, xén, đóng bìa, khâu sách 500 22 60
16. Nhà máy điện
Trạm cấp nhiên liệu 50 28 20 Màu sắc an toàn phải nhận

Xưởng nồi hơi 100 28 40
Phòng máy 200 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Các phòng phụ trợ, phòng máy bơm, phòng ngưng tụ, bảng điện

v.v..

       200 25 60
Phòng điều khiển 500 16 80 1.             Bảng điều khiển thường ở mặt đứng

2.             Có thể cần điều chỉnh ánh sáng

3.             Làm việc với VDT xem

4.10

17. Công nghiệp in
Phòng máy in, xén giấy, mạ vàng, chạm nổi, chế bản khắc chữ, làm khuôn 500 19 80
Phân loại giấy và in bằng tay 500 19 80
Sắp chữ, sửa bông, in litô 1000 19 80
Kiểm tra màu 1500 16 90 Tcp thấp nhất 5000K
Khắc thép và đồng 2000 16 80 Hướng chiếu sáng xem

4.5.2

18. Công việc sắt thép
Máy móc sản xuất không yêu cầu làm bằng tay 50 28 20 Màu sắc an toàn phải rõ ràng
Máy móc sản xuất đôi khi yêu cầu thao tác bằng tay 150 28 40
Chỗ làm việc thường xuyên thao tác bằng tay 200 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Kho thép 50 28 20 Màu sắc an toàn phải rõ ràng
Lò luyện 200 25 20 Màu sắc an toàn phải rõ ràng
Máy cán, cuộn, cắt thép 300 25 40
Sàn điều khiển và bảng điều khiển 300 22 80
Thử nghiệm, đo đạc và kiểm tra 500 22 80
Đường hầm dưới sàn, bằng tải, hầm chứa… 50 28 20 Màu sắc an toàn phải rõ ràng
19. Công nghiệp dệt
Khu vực dỡ bông, bể nhuộm 200 25 60
Chải, giặt, là, kéo sợi, đo, cắt, xe sợi thô, xe sợi đay và sợi gai 300 22 80
Xe chỉ, đánh ống, mắc khung cửi, dệt, tết sợi, đan len 500 22 80 Tránh hiệu ứng hoạt nghiệm
May, đan sợi nhỏ, thêu móc 750 22 80
Thiết kế, vẽ mẫu 750 22 90 Tcp thấp nhất 4000K
Hoàn thiện, nhuộm 500 22 80
Phòng phơi sấy 100 28 60
In vải tự động 500 25 80
Gỡ nút chỉ, chỉnh sửa 1000 19 80
Kiểm tra màu, kiểm tra vải 1000 16 90 Tcp thấp nhất 4000K
Sửa lỗi 1500 19 90 Tcp thấp nhất 4000K
May mũ 500 22 80
20. Chế tạo ô tô
Làm thân xe và lắp ráp 500 22 80
Sơn, buồng phun sơn, buồng đánh bóng 750 22 80
Sơn: sửa, kiểm tra 1000 16 90 Tcp thấp nhất 4000K
Sản xuất ghế nhồi 1000 19 80
Kiểm tra hoàn thiện 1000 19 80
21. Công nghiệp sản xuất đồ gỗ
Quy trình tự động ví dụ. Sấy khô, sản xuất gỗ dán 50 28 40
Hầm xông hơi 150 28 40
Xưởng cưa 300 25 60 Tránh hiệu ứng hoạt nghiệm
Làm trên bàn mộc, gắn keo, lắp ghép 300 25 80
Đánh bóng, sơn, đồ mộc tinh xảo 750 22 80
Làm việc trên các máy gia công gỗ, ví dụ: Bào, soi, mài, cắt, cưa, đục, khoan 500 19 80 Tránh hiệu ứng hoạt nghiệm
Chọn gỗ bọc, chạm, khảm 750 22 90 Tcp thấp nhất 4000K
Kiểm tra chất lượng 1000 19 90 Tcp thấp nhất 4000K
22. Văn phòng, công sở
Phòng hồ sơ, photocopy, khu vực đi lại… 300 19 80
Các phòng làm việc chung, đánh máy, đọc, viết, xử lý dữ liệu 500 19 80
Phòng đồ họa, thiết kế 750 16 80
Thiết kế vi tính 500 19 80 Làm việc với VDT xem 4.10
Phòng họp 500 19 80 Chiếu sáng phải điều chỉnh được
Bàn tiếp tân 300 22 80
Phòng lưu trữ 200 25 80
23. Cửa hàng
Khu vực bán hàng nhỏ 300 22 80
Khu vực bán hàng rộng 500 22 80
Quầy thu ngân 500 19 80
Bàn gói đồ 500 19 80
24. Nhà hàng và khách sạn
Bàn tiếp tân/thu ngân, khu vực để hành lý cần khuân vác 300 22 80
Nhà bếp 500 22 80
Nhà hàng, phòng ăn, phòng chức năng 200 22 80 Chiếu sáng phải được thiết kế tạo không gian thân mật
Nhà hàng tự phục vụ 200 22 80
Buphê 300 22 80
Phòng họp 500 19 80 Chiếu sáng phải điều chỉnh được
Hành lang 100 25 80 Ban đêm có thể giảm mức độ sáng
25. Nơi vui chơi giải trí
Nhà hát & phòng hòa nhạc 200 22 80
Phòng đa năng 300 22 80
Phòng tập, phòng thay trang phục 300 22 80 Yêu cầu chiếu sáng gương soi không gây lóa để trang điểm
Bảo tàng (khu trưng bày chung) 300 19 80 Chiếu sáng phù hợp yêu cầu chiếu hình ảnh, chống ảnh hưởng bức xạ. Xem chỉ dẫn chiếu sáng bảo tàng
26. Thư viện
Giá sách 200 19 80
Phòng đọc 500 19 80
Quầy thu ngân, nhận sách 500 19 80
27. Nơi để xe công cộng (trong nhà)
Đường dốc ra/vào (ban ngày) 300 25 40 Màu sắc an toàn phải rõ ràng
Đường dốc ra/vào (ban đêm) 75 25 40 Màu sắc an toàn phải rõ ràng
Đường lưu thông 75 25 40 Màu sắc an toàn phải rõ ràng
Khu vực đỗ xe 75 28 40 Độ rọi mặt đứng lớn sẽ tăng độ nhìn rõ mặt người vì vậy cảm thấy an toàn hơn
Phòng vé 300 19 80 1              tránh phản sáng từ cửa sổ

2              Ngăn chói lóa từ bên ngoài

28. Lớp học, giảng đường
Phòng chơi 300 19 80
Lớp học mẫu giáo 300 19 80
Phòng học thủ công mẫu giáo 300 19 80
Lớp học, phòng học thêm 300 19 80 Chiếu sáng phải điều chỉnh được
Lớp học ban đêm 500 19 80
Giảng đường 500 19 80 Chiếu sáng phải điều chỉnh được
Bảng đen 500 19 80 Tránh phản xạ có hướng
Bàn trình diễn 500 19 80 Trong giảng đường 750 lux
Phòng học mỹ thuật và thủ công 500 10 80
Phòng học mỹ thuật trong các trường mỹ thuật 750 19 90 Tcp > 5000K
Phòng học vẽ kỹ thuật 750 19 80
Phòng thực hành và thí nghiệm 500 19 80
Xưởng dạy nghề 500 19 80
Phòng thực hành âm nhạc 300 19 80
Phòng thực hành máy tính 500 19 80 Làm việc với VDT xem 4.10
Phòng học ngoại ngữ 300 19 80
Phòng chuẩn bị và xưởng thực nghiệm 500 22 80
Phòng sinh hoạt chung và hội trường 200 22 80
Phòng giáo viên 300 22 80
Phòng thể dục thể thao và bể bơi 300 22 80 Xem CIE 58-1983 và CIE 62-1984
29. Cơ sở chăm sóc sức khỏe
Phòng đợi 200 22 80 Độ rọi trên sàn nhà
Hành lang: ban ngày 200 22 80 Độ rọi trên sàn nhà
Hành lang: ban đêm 50 22 80 Độ rọi trên sàn nhà
Phòng trực 200 22 80 Độ rọi trên sàn nhà
Văn phòng 500 19 80
Phòng nhân viên 300 19 80
Phòng bệnh nhân
– Chiếu sáng chung 100 19 80 Độ rọi trên sàn nhà
– Đọc sáng 300 19 80
– Khám thông thường 300 19 80
– Khám và điều trị 1000 19 90
– Chiếu sáng ban đêm, theo dõi 5 19 80
Phòng tắm và vệ sinh của bệnh nhân 200 22 80
Phòng khám chung 500 19 90
Khám tai và mắt 1000 90 Đèn soi khám cục bộ
Kiểm tra thị lực và nhìn màu 500 16 90
Máy soi cắt lớp có phóng đại hình ảnh và hệ thống vô tuyến 50 19 80 Làm việc với VDT xem 4.10
Phòng chạy thận 500 19 80
Phòng khám da liễu 500 19 90
Phòng khám nội soi 300 19 80
Phòng bó bột 500 19 80
Phòng tắm chữa bệnh 300 19 80
Phòng mát-xa và xạ trị 300 19 80
Phòng tiền phẫu thuật và phục hồi 500 19 90
Phòng phẫu thuật 1000 19 90
Khoang phẫu thuật Đèn chuyên dụng Em  10000 100000lux
Phòng điều trị tích cực
– Chiếu sáng chung 100 19 90 Độ rọi trên sàn nhà
– Khám thông thường 300 19 90 Độ rọi trên giường bệnh
– Khám và điều trị 1000 19 90 Độ rọi trên giường bệnh
– Chiếu sáng trực đêm 20 19 90
Phòng khám chữa răng
– Chiếu sáng chung 500 19 90 Chiếu sáng phải không gây lóa cho bệnh nhân
– Chỗ bệnh nhân 1000 90 Đèn soi khám cục bộ
– Khoang miệng 5000 90 Có thể lớn hơn 5000 lux
– So màu răng 5000 90 Tcp ≥ 6000K
Kiểm tra màu (phòng thí nghiệm)       1000 19 90 Tcp ≥ 5000K
Phòng tiệt trùng 300 22 80
Phòng khử trùng 300 22 80
Phòng mổ tử thi và nhà xác 500 19 90
Bàn mổ tử thi 5000 90 Có thể lớn hơn 5000 lux
30. Cảng hàng không
Phòng đi và đến, khu vực nhận hành lý 200 22 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Khu vực chuyển tiếp, băng truyền 150 22 80
Bàn thông tin, bàn đăng ký bay 500 19 80 Làm việc với VDT xem 4.10
Bàn kiểm tra hành khách và hộ chiếu 500 19 80 Độ rọi mặt đứng quan trọng
Khu vực đợi vào cửa 200 22 80
Phòng lưu giữ hành lý 200 28 60
Khu vực kiểm tra an ninh 300 19 80 Làm việc với VDT xem 4.10
Trạm kiểm soát không lưu 500 16 80 1. Chiếu sáng điều chỉnh được

2 Làm việc với VDT xem

4.10

3. Tránh lóa do ánh sáng

ban ngày

Phòng điều vận 500 16 80 1.             Chiếu sáng điều chỉnh được

2.             Làm việc với VDT xem

4.10

Hầm kiểm tra và sửa chữa 500 22 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Khu vực thử nghiệm động cơ 500 22 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Khu vực đo kiểm trong hầm 500 22 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2
Bậc lên xuống và đường ngầm cho hành khách 50 28 40
Phòng làm thủ tục và phòng chờ 200 28 40
Phòng mua vé gửi hành lý và thu

tiền

 

300

19 80
Phòng đợi lên máy bay 200 22 80
31. Nhà thờ, thánh đường, đền, miếu
Gian chính của nhà thờ 100 25 80
Các hàng ghế, ban thờ, bục giảng kinh 300 22 80

Tải toàn bộ File Tiêu chuẩn chiếu sáng nhà xưởng TCVN 7114 – 1 : 2008 (<= Tại đây)

Công ty TNHH Shun Deng Technology với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn thiết kế, thi công nhà xưởng, nhà thép tiền chế. Với đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng giàu kinh nghiệm, chúng tôi tư tin sẽ mang đến cho quý khách những công trình mang tính thời đại, vững chắc cùng hiệu quả kinh tế tốt nhất.

Liên hệ với chúng tôi để tận hưởng những dịch vụ tốt nhất

CÔNG TY TNHH SHUNDENG TECHNOLOGY

Địa chỉ : Số 20 Vsip II, đường số 1, KCN VSIP II, P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương

Hotline : 0979012177 (Mrs. Thắm)

Email : shundeng.vp@gmail.com