Thép hình chữ H là thép có hình dạng mặt cắt ngang giống như chữ H, thường được dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng.
Ký hiệu thép hình H bao gồm : HSGS, HSWS hoặc HSBS. Trong đó :
HSGS là viết tắt của thép hình H dùng làm kết cấu thông thường.
HSWS là viết tắt của thép hình H dùng làm kết cấu hàn.
HSBS là viết tắt của thép hình H dùng làm kết cấu xây dựng.
Giới hạn bền kéo nhỏ nhất được tính bằng Megapascal (MPa).
Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng các chữ cái (A, B, C,…) để phân loại.
Chiều dài thép chữ H (tính bằng mét) bao gồm : 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15. Ngoài ra, chiều dài thép cũng có thể thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.
Chất lượng bề mặt thép hình chữ H phải nhẵn, mịn, không bị tách, nứt và được kiểm tra bằng phương pháp trực quan theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
Phân loại thép hình chữ H
Công dụng | Ký hiệu loại thép | Giới hạn bền kéo nhỏ nhất (MPa) |
Thép kết cấu thông thường | HSGS 400 | 400 |
HSGS 490 | 490 | |
HSGS 540 | 540 | |
Thép kết cấu hàn | HSWS 400A | 400 |
HSWS 400B | 400 | |
HSWS 400C | 400 | |
HSWS 490A | 490 | |
HSWS 490B | 490 | |
HSWS 490C | 490 | |
HSWS 520B | 520 | |
HSWS 520C | 520 | |
HSWS 570 | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | HSBS 400A | 400 |
HSBS 400B | 400 | |
HSBS 400C | 400 | |
HSBS 490B | 490 | |
HSBS 490C | 490 |
Kích thước, diện tích mặt cắt, khối lượng trên mét dài của thép chữ H
Dựa vào bảng dưới đây, bạn cũng có thể dễ dàng tra Quy cách của thép hình chữ H
Kích thước
(H x B) |
Kích thước mặt cắt (mm) | Diện tích mặt cắt ngang (cm²) | Khối lượng (Kg/m) | ||
t1 | t2 | r | |||
100 x 50 | 5 | 7 | 8 | 11.85 | 9.30 |
100 x 100 | 6 | 8 | 8 | 21.59 | 16.9 |
120 x 60 | 6 | 8 | 8 | 16.69 | 13.1 |
125 x 125 | 6.5 | 9 | 8 | 30.00 | 23.6 |
150 x 75 | 5 | 7 | 8 | 17.85 | 14.0 |
150 x 100 | 6 | 9 | 8 | 26.35 | 20.7 |
150 x 150 | 7 | 10 | 8 | 39.65 | 31.1 |
175 x 90 | 5 | 8 | 8 | 22.9 | 18.0 |
175 x 175 | 7.5 | 11 | 13 | 51.43 | 40.4 |
200 x 100 | 4.5 | 7 | 8 | 22.69 | 17.8 |
5.5 | 8 | 8 | 26.67 | 20.9 | |
200 x 150 | 6 | 9 | 8 | 38.11 | 29.9 |
200 x 200 | 8 | 12 | 13 | 63.53 | 49.9 |
250 x 125 | 5 | 8 | 8 | 31.99 | 25.1 |
6 | 9 | 8 | 36.97 | 29.0 | |
250 x 175 | 7 | 11 | 13 | 55.49 | 43.6 |
250 x 250 | 9 | 14 | 13 | 91.43 | 71.8 |
300 x 150 | 5.5 | 8 | 13 | 40.80 | 32.0 |
6.5 | 9 | 13 | 46.78 | 36.7 | |
300 x 200 | 8 | 12 | 13 | 71.05 | 55.8 |
300 x 300 | 10 | 15 | 13 | 118.5 | 93.0 |
350 x 175 | 6 | 9 | 13 | 52.45 | 41.2 |
7 | 11 | 13 | 62.91 | 49.4 | |
350 x 250 | 9 | 14 | 13 | 99.53 | 78.1 |
350 x 350 | 12 | 19 | 13 | 171.9 | 135 |
400 x 200 | 7 | 11 | 13 | 71.41 | 56.1 |
8 | 13 | 13 | 83.37 | 65.4 | |
400 x 300 | 10 | 16 | 13 | 133.3 | 105 |
400 x 400 | 13 | 21 | 22 | 218.7 | 172 |
18 | 28 | 22 | 295.4 | 232 | |
20 | 35 | 22 | 360.7 | 283 | |
30 | 50 | 22 | 528.6 | 415 | |
45 | 70 | 22 | 770.1 | 605 | |
450 x 200 | 8 | 12 | 13 | 82.97 | 65.1 |
9 | 14 | 13 | 95.43 | 74.9 | |
450 x 300 | 11 | 18 | 13 | 153.9 | 121 |
500 x 200 | 9 | 14 | 13 | 99.29 | 77.9 |
10 | 16 | 13 | 112.3 | 88.2 | |
500 x 300 | 11 | 15 | 13 | 141.2 | 111 |
11 | 18 | 13 | 159.2 | 125 | |
600 x 200 | 10 | 15 | 13 | 117.8 | 92.5 |
11 | 17 | 13 | 131.7 | 103 | |
600 x 300 | 12 | 17 | 13 | 169.2 | 133 |
12 | 20 | 13 | 187.2 | 147 | |
14 | 23 | 13 | 217.1 | 170 | |
700 x 300 | 13 | 20 | 18 | 207.5 | 163 |
13 | 24 | 18 | 231.5 | 182 | |
800 x 300 | 14 | 22 | 18 | 239.5 | 188 |
14 | 26 | 18 | 263.5 | 207 | |
900 x 300 | 15 | 23 | 18 | 266.9 | 210 |
16 | 28 | 18 | 305.8 | 240 | |
18 | 34 | 18 | 360.1 | 283 | |
19 | 37 | 18 | 387.4 | 304 |
Khối lượng của thép chữ H được tính dựa trên công thức sau :
Khối lượng (Kg/m) = 0.785 x diện tích mặt cắt
Trong đó, diện tích mặt cắt của thép hình : a = [ t1(H – 2t2) + 2Bt2 + 0.858r2 ] / 100 (cm²)
Shun Deng – Đơn vị chuyên cung cấp thép hình chữ I đủ chủng loại. Nếu bạn đang có nhu cầu nhập số lượng lớn sắt thép xây dựng với giá tốt xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline 0979 012 177 (Ms. Thắm) để được hỗ trợ tốt nhất.
CÔNG TY TNHH SHUNDENG TECHNOLOGY
Địa chỉ : Số 20 Vsip II, đường số 1, KCN VSIP II, P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương
Hotline : 0979012177 (Mrs. Thắm) – 0919797750 (Mr. WANG)
Email : shundeng.vp@gmail.com