Sắt phi 8 1kg bao nhiêu mét? 1m sắt 8 bằng bao nhiêu kg? 1 vòng sắt phi 8 nặng bao nhiêu kg? 1 cuộn thép phi 8 nặng bao nhiêu kg? giá sắt 8 bao nhiêu một ký? là những câu hỏi liên quan đến sắt Ø8 mà Shun Deng nhận được. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp tất cả thông tin liên quan đến sắt phi 6 để cho tất cả bạn đọc nắm rõ hơn. Cùng tìm hiểu thôi nào!

Tóm tắt nội dung
Sắt phi 8 là gì?
Hiểu một cách đơn giản nhất, sắt phi 8 là loại sắt có đường kính cắt ngang bằng 0,8cm (8mm); chuyên dùng để thiết kế các chi tiết nhỏ của công trình xây dựng. Sắt phi 8 được chia thành hai loại chính, đó là: sắt cuộn trơn (nghĩa là: loại sắt có bề mặt trơn nhẵn) và sắt cuộn gân (loại sắt có gân trên bề mặt).
Đặc điểm của sắt phi 8 là tôi luyện ở nhiệt độ rất cao, dẫn đến khả năng chịu nhiệt tốt hơn hẳn các loại sắt khác. Sắt phi 8 chống trầy xước tối đa, không dễ bị ăn mòn bởi các yếu tố tự nhiên như: nước, không khí, ánh nắng mặt trời, axit và các loại hóa chất,…
Tuổi thọ của loại sắt này có thể lên tới 15 năm, (thậm chí là 20 năm nếu sản phẩm không thường xuyên tiếp xúc với nước biển hoặc môi trường có hóa chất độc hại). Trong suốt thời gian sử dụng, sắt phi 8 hiếm khi bị rỉ sét, biến dạng hoặc thay đổi kết cấu ban đầu, đảm bảo vững chắc cho mọi công trình.
Một ưu điểm nữa khiến cho sắt phi 8 trở nên phổ biến trong lĩnh vực xây dựng đó là: khả năng uốn dẻo và rất dễ tạo hình của nó. Với đặc tính mềm, chịu lực và chịu nhiệt tốt, sắt phi 8 là lựa chọn hoàn hảo nhất để làm kết cấu dầm nhà, nền nhà, đổ bê tông cốt thép, xây dựng nhà dân dụng, cầu đường và các công trình thủy điện của quốc gia,…
Mặc dù sắt phi 8 phổ biến đến vậy, nhưng không phải ai cũng biết các thông số kỹ thuật của của sắt phi 8 bao gồm: quy cách, chiều dài, trọng lượng,… Trên thực tế, bạn không cần nhớ chính xác những con số đó, mà chỉ cần áp dụng 1 công thức duy nhất để tính ra các thông số kỹ thuật đó.

Bài viết dưới đây sẽ giúp quý vị trả lời các câu hỏi kiểu như: sắt phi 8 1kg bao nhiêu mét, 1kg sắt phi 8 dài bao nhiêu mét, 1m sắt phi 8 nặng bao nhiêu kg, hay 1 vòng sắt phi 8 dài bao nhiêu mét,… Chỉ với 1 công thức duy nhất, bạn có thể tìm ra đáp án cho tất cả những câu hỏi trên.
Sắt phi 8 1kg bao nhiêu mét?
Quy cách của sắt phi 8 được thể hiện qua các thông số sau: sắt phi 8 1kg bao nhiêu mét, 1m sắt phi 8 bằng bao nhiêu kg, 1 vòng sắt phi 8 nặng bao nhiêu kg,… Để trả lời cho những câu hỏi này, ta áp dụng công thức tính trọng lượng sắt phi 8:
M = (7850 x L x 3.14 x D²)/4 (1)
Trong đó:
- M: Khối lượng của sắt phi 8 (tính bằng kg)
- 7850: Khối lượng riêng của một mét khối sắt (kg/m³)
- L: Chiều dài sắt phi 8
- 3.14: Số pi
- D: Đường kính của dây sắt
Do sắt phi 8 có đường kính cắt ngang = 0.8cm, nên ta có thể thay vào công thức trên D = 0.008m
1kg sắt phi 8 dài bao nhiêu mét, suy ra từ công thức (1):
L = (4 x M) / (7850 x 3.14 x D²) (2)
Ta thay M = 1kg, D = 0.008m vào công thức (2), sau đó tính ra:
L = (4 x 1) / [ 7850 x 3.14 x (0.008)² ] = 2.53m
Như vậy: 1kg sắt phi 8 dài 2.53m
1m sắt phi 8 nặng bao nhiêu kg?
Để biết 1m sắt phi 8 bằng bao nhiêu kg, chúng ta áp dụng công thức (1):
M = (7850 x L x 3.14 x D²) / 4 (1)
Thay L = 1m, D = 0,008m vào công thức (1), ta có:
M = [ 7850 x 1 x 3.14 x (0.008)² ] / 4 = 0.394kg
Như vậy: 1m sắt phi 8 nặng 0.394kg
1 cuộn thép phi 8 nặng bao nhiêu kg?
Trên thực tế, sắt phi 8 có rất nhiều loại khác nhau và tồn tại dưới dạng các cuộn sắt. Cuộn sắt phi 8 đến từ các thương hiệu khác nhau sẽ có chiều dài khác nhau, điều này hoàn toàn dễ hiểu là do: quy trình sản xuất có đặc điểm khác nhau sẽ quy định tính cá biệt trong quy cách sản phẩm.
Dưới đây là bảng số thông số kỹ thuật của các loại sắt phi 8 bán chạy nhất thị trường. Nhìn vào bảng số liệu này, quý vị sẽ tính được 1 vòng sắt phi 8 nặng bao nhiêu kg (hoặc 1 vòng sắt phi 8 nặng dài bao nhiêu mét).
Chiều dài, trọng lượng sắt phi 8 của các nhà máy
Thương hiệu sắt phi 8 |
Khối lượng cuộn sắt (kg) |
Chiều dài cuộn sắt (m) |
Sắt Miền Nam | 200 | 507,1 |
Sắt Việt Nhật | 230 | 583,2 |
Sắt Pomina | 210 | 532,5 |
Sắt Hòa Phát | 250 | 633,9 |
Sắt Việt Úc | 300 | 760,7 |
Sắt Việt Ý | 290 | 735,3 |
Sắt Việt Mỹ | 270 | 684,6 |
Sắt Thái Nguyên | 310 | 786,0 |
1 vòng sắt phi 8 nặng bao nhiêu kg?
Thông thường, 1 vòng sắt phi 8 sẽ có chiều dài từ 2.9 – 3.1 mét. Ta lấy số chẵn ở giữa là 3m. Áp dụng công thức (1) tính trọng lượng của sắt phi 8, sẽ suy ra được 1 vòng sắt phi 8 nặng bao nhiêu kg:
M = (7850 x L x 3.14 x D²) / 4 (1)
Trong đó:
- M: Khối lượng của sắt phi 8 (tính bằng kg)
- 7850: Khối lượng riêng của một mét khối sắt
- L: Chiều dài sắt phi 8
- 3.14: Số pi
- D: Đường kính của dây sắt
Ta thay: L = 3m, D = 0.008m vào công thức (1)
Suy ra:
M = [ 7850 x 3 x 3.14 x (0.008)² ] / 4 = 1.18kg
Như vậy: 1 vòng sắt phi 8 nặng 1.18kg
Sắt phi 8 giá bao nhiêu tiền?
Giá sắt phi 8 phụ thuộc vào các yếu tố như: giá nguyên vật liệu đầu vào, nhà máy trực tiếp sản xuất, biến động giá cả trên thị trường thế giới, đơn vị phân phối cuối cùng,… Nếu bạn mua sắt phi 8 ở các cửa hàng phân phối nhỏ lẻ, thì mức giá sẽ cao hơn một chút so với nhà máy sản xuất hoặc Tổng đại lý phân phối sắt thép chính hãng.
Giá sắt phi 8 không cố định ở tất cả thời điểm do có nhiều yếu tố tác động. Để biết giá sắt phi 8 tại thời điểm mua hàng, quý vị xin vui lòng đến các số hotline của Shun Deng để được hỗ trợ báo giá sắt 8 tốt nhất.
- Cam kết sắt Ø8 chất lượng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Hỗ trợ miễn phí vận chuyển nếu quý khách đặt mua thép phi với số lượng lớn
Bảng giá sắt phi 8 của các nhà máy
Thương hiệu sắt phi 8 |
Trọng lượng (kg/cuộn) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Giá sắt phi 8 (VNĐ/cuộn) |
Sắt phi 8 Miền Nam |
200 |
12.200 |
2.410.000 |
Sắt phi 8 Việt Nhật |
230 |
12.500 |
2.845.000 |
Sắt phi 8 Pomina |
210 |
12.300 |
2.553.000 |
Sắt phi 8 Hòa Phát |
250 |
12.000 |
2.970.000 |
Sắt phi 8 Việt Úc |
300 |
11.000 |
3.270.000 |
Sắt phi 8 Việt Ý |
290 |
12.300 |
3.537.000 |
Báo giá sắt phi 8 Hòa Phát
Sắt phi Hòa Phát | Đơn vị tính | Trọng lượng (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Sắt phi 6 | Kg | 10,300 | |
Sắt phi 8 | Kg | 10,300 | |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 7.21 | 75,405 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 10.39 | 108,795 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 14.16 | 148,380 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 18.47 | 193,635 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 23.38 | 245,190 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 28.85 | 302,625 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 34.91 | 366,255 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 45.09 | 473,145 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 56.56 | 593,580 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 73.83 | 774,915 |
Báo giá sắt phi 8 Miền Nam
Sắt phi Miền Nam | Đơn vị tính | Trọng lượng (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Sắt phi 6 | Kg | 9,600 | |
Sắt phi 8 | Kg | 9,600 | |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 7.21 | 70,358 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 10.39 | 98,405 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 14.16 | 134,220 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 18.47 | 175,165 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 23.38 | 221,810 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 28.85 | 273,775 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 34.91 | 331,345 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 45.09 | 428,055 |
Báo giá sắt phi 8 Việt Đức
Sắt phi Việt Đức | Đơn vị tính | Trọng lượng (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Sắt phi 6 | Kg | 10,400 | |
Sắt phi 8 | Kg | 10,400 | |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 7.21 | 76,126 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 10.39 | 109,834 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 14.16 | 149,796 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 18.47 | 195,482 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 23.38 | 247,528 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 28.85 | 305,510 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 34.91 | 369,746 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 45.09 | 477,654 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 56.56 | 599,236 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 73.83 | 782,298 |
Báo giá sắt phi 8 Việt Ý
Sắt phi Việt Ý | Đơn vị tính | Trọng lượng (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Sắt phi 6 | Kg | 10,300 | |
Sắt phi 8 | Kg | 10,300 | |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 7.21 | 75,405 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 10.39 | 108,795 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 14.16 | 148,380 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 18.47 | 193,635 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 23.38 | 245,190 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 28.85 | 302,625 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 34.91 | 366,255 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 45.09 | 473,145 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 56.56 | 593,580 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 73.83 | 774,915 |
Báo giá sắt phi 8 Việt Nhật
Sắt phi Việt Nhật | Đơn vị tính | Trọng lượng (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Sắt phi 6 | Kg | 11,400 | |
Sắt phi 8 | Kg | 11,400 | |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 7.21 | 83,336 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 10.39 | 120,224 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 14.16 | 163,956 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 18.47 | 213,952 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 23.38 | 270,908 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 28.85 | 334,360 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 34.91 | 404,656 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 45.09 | 522,744 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 56.56 | 655,796 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 73.83 | 856,128 |
Bài viết trên đã giúp bạn giải đáp thắc mắc: sắt phi 8 1kg bao nhiêu mét, 1m sắt phi 8 nặng bao nhiêu kg, hay 1 vòng sắt phi 8 nặng bao nhiêu kg,… Chỉ cần ghi nhớ công thức tính trọng lượng của sắt phi 8, bạn có thể tính toán tất cả những thông số khác của nó. Ví dụ như: chiều dài 1kg sắt phi 8, khối lượng của 1 vòng sắt phi 8,… Bạn nên tham khảo bảng giá sắt phi 8 kèm theo quy cách sản phẩm để có quyết định mua hàng chính xác nhất.