Giá nhà thép tiền chế 2021 được rất nhiều đơn vị báo với mức khác nhau. Làm cách nào để bạn có thể tìm được đơn vị thiết kế và thi công uy tín với giá rẻ trên thị trường.
Nếu bạn không cung cấp đầy đủ thông tin rõ ràng về công trình của bạn. Bạn sẽ rất khó để nhận được đơn báo giá chính xác từ đại đa số nhà thầu xây dựng mà bạn liên hệ.
Giá thành của một công trình xây dựng phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố. Nếu bạn đã từng xem qua báo giá nhà thép tiền chế chi tiết thì bạn sẽ biết được chính xác đơn giá xây dựng là bao nhiêu và số tiền bạn phải trả cho những việc gì.
Để cho bạn dễ hình dung, Shun Deng sẽ liệt kê 3 loại chi phí mà bạn sẽ phải tra khi xây dựng nhà thép tiền chế. Bao gồm :
Chi phí vật tư xây dựng :
- Chi phí thép nguyên liệu (gia công kết cấu thép)
- Chi phí mua vật liệu xây dựng (xi măng, cát, sỏi, đá,…)
- Chi phí vật tư khác (sơn nước, sơn dầu,…)
- Chi phí hoàn thiện : cửa, các phụ kiện
Chi phí nhân công :
- Chi phí nhân công gia công cấu kiện thép, khung kèo.
- Chi phí nhân công lắp dựng nhà thép.
- Chi phí nhân công xây dựng : xây tô, đổ bê tông, hoàn thiện.
Chi phí máy thi công :
- Máy lắp dựng kết cấu thép
- Máy đào, san lấp, lu lèn,…
- Các loại máy khác (nếu có)
Để nhận báo giá nhà thép tiền chế chi tiết, chính xác nhất. Bắt buộc phải có thông tin chi tiết các hạng mục công viêc, thông số kỹ thuật, khối lượng.
Tất cả thành phần của nhà thép tiền chế phải được liệt kê ra, kèm theo khối lượng và đơn giá. Nhân với nhau ra thành tiền. Sau đó cộng tất cả các mục lại với nhau sẽ ra được giá thành xây dựng.
Các công trình xây dựng bằng thép tiền chế rất đa dạng, phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau và chi phí, đơn giá xây dựng cũng khác nhau.
Dưới đây là 5 yếu tố ảnh hưởng đến chi phí xây dựng nhà xưởng của bạn :
- Địa điểm xây dựng công trình
- Mức độ phức tạp của bản vẽ thiết kế
- Trọng lượng và kích thước của từng bộ phận kết cấu
- Hình dạng của dầm, dạng kết cấu sàn
- Mức độ phức tạp của các liên kết.
Giá nhà thép tiền chế 2021 mới nhất
1. Đối với công trình nhà xưởng tiền chế, nhà kho tiền chế, nhà để xe đơn giản (nền bê tông 100mm dùng cho để hàng hóa, tổng trọng lượng xe nâng hoạt động dưới 5 tấn) có diện tích xây dựng 1500 m², cao độ dưới 7,5m, cột xây lõi thép hoặc cột đổ bê tông, sử dụng kèo thép v, sắt hộp, xây tường 100mm cao dưới 1,5m rồi lợp tole, mái tole.
Đơn giá từ 1,100.000đ/m2 –1,400,000 VNĐ/m².
Nếu doanh nghiệp mở rộng nhà xưởng và đã có nền bê tông sẵn thì chúng tôi chỉ tính giá khung thép lắp dựng : 600.000 – 1.000.000 VNĐ/m².
2. Đối với công trình nhà thép tiền chế khẩu độ lớn (nền bê tông 150mm, 2 lớp sắt dùng cho để hàng hóa nặng, tổng trọng lượng xe nâng hoạt động dưới 6,5 tấn) :
Đơn giá từ 1,500,000 – 2,300,000 VNĐ/m².
(Tùy thuộc vào diện tích nhà xưởng, ngành nghề hoạt động, mà chúng tôi sẽ tư vấn khung kèo cột, nền nhà xưởng để có giá chính xác nhất cho quý khách)
3. Đối với công trình nhà tiền chế bê tông cốt thép (1 trệt,1 lầu và 2 lầu trở lên)
Đơn giá từ 2,300,000đ – 2,700,000 VNĐ/m².
Vật tư sử dụng trong xây dựng nhà thép tiền chế
Tên vật tư | Đơn vị tính | Ghi chú chủng loại vật tư |
Cọc D 200 – 300 móng BTCT | m | Sử dụng thép vina kyoei + bản mã 6 mm |
Gia cố móng bằng cọc tràm D8 – 10 | Cây | Cọc loại 1 đủ kích thước |
Công tác phá giỡ đầu cọc | Cái | Sử dụng máy + công thợ |
Đào đất nền thủ công | m³ | Máy móc |
Đào đất bằng cơ giới | m³ | Máy móc |
Đắp đất nền thủ công | m³ | Máy móc |
Đắp đất bằng cơ giới | m³ | Máy móc |
Nâng nền bằng cát san lấp | m³ | Máy móc |
Nâng nền bằng cấp phối 0-4 | m³ | Máy móc |
San đổ đất dư | m³ | Máy móc |
Bê tông lót đá 1×2, mác 150 | m³ | Xi măng Holcim hoặc Hà Tiên |
Bê tông đá 1×2, mác 250 | m³ | Xi măng Holcim hoặc Hà Tiên |
Ván khuôn kết cấu thường | m² | Máy móc |
Ván khuôn kết cấu phức tạp như xilô, vòm | m² | Máy móc |
Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng | Kg | Thép Pomina hoặc Vinakyoei |
Tường 10 gạch ống 8 x 8 x 18 | m³ | Gạch xây Đồng Nai, Bình Dương |
Tường 20 gạch ống 8 x 8 x 18 | m³ | Gạch xây Đồng Nai, Bình Dương |
Tường 10 gạch thẻ 4 x 8 x 18 | m³ | Gạch xây Đồng Nai, Bình Dương |
Tường 20 gạch thẻ 4 x 8 x 18 | m³ | Gạch xây Đồng Nai, Bình Dương |
Trát tường ngoài, M75 | m² | Xi măng Hà Tiên hoặc Holcim |
Trát tường trong, M75 | m² | Xi măng Hà Tiên hoặc Holcim |
Bả bột sơn nước vào tường | m² | Bột bả tường Nippon |
Bột sơn nước vào cột, dầm, trần | m² | Bột bả tường Nippon |
Sơn nước vào tường ngoài nhà | m² | Sơn Nippon + lót |
Sơn dầm, trần, tường trong nhà | m² | Sơn Nippon + lót |
Chống thấm theo quy trình công nghệ | m² | Theo công nghệ Sika |
Vách ngăn thạch cao – 1 mặt | m² | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
Vách ngăn thạch cao 2 mặt | m² | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
Khung (cột – khung – dầm – cửa trời – mái hắt) | Kg | Thép tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) |
Giằng (mái – cột – xà gồ) | Kg | Thép tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) |
Xà gồ C (thép đen – sơn) | Kg | Thép tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) |
Tole hoa 4 mm trải sàn | m² | Thép tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) |
Sàn cemboard 20mm | m² | Thông Hưng, Việt Nam |
Lợp mái tole | m² | Tole Hoasen, Povina |
Quy trình báo giá nhà thép tiền chế
Dưới đây là quy trình báo giá nhà thép tiền chế chuẩn của Shun Deng chúng tôi dành cho khách hàng tham khảo.
Bước 1: Shun Deng tiếp nhận yêu cầu của khách hàng thông qua Email, cuộc gọi hoặc gặp mặt trực tiếp.
Bước 2: Tiến hành khảo sát sơ bộ mặt bằng xây dựng.
Bước 3: Đưa ra bản thiết kế sơ bộ và lên kế hoạch chi tiết.
Bước 4: Lập báo giá nhà thép tiền chế gửi cho chủ đầu tư và đưa ra phương án thi công tốt nhất.
Bước 5: Hai bên sẽ thống nhất đơn giá, tiến độ thi công và tiến hành ký kết hợp đồng.
Shun Deng Technology – đơn vị chuyên thiết kế & thi công công trình nhà công nghiệp với hơn 10 năm kinh nghiệm. Cùng dàn đội ngũ thiết kế, kiến trúc sư, kỹ sư giàu kinh nghiệm. Chúng tôi tư tin mang đến cho quý khách hàng những công trình mang tính thời đại, vững chắc cùng hiệu quả kinh tế tốt nhất.
Để nhận báo giá nhà thép tiề chế, quý khách vui lòng liên hệ
CÔNG TY TNHH SHUNDENG TECHNOLOGY
Địa chỉ : Số 20, đường số 1, KCN VSIP 2, P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương
Hotline : 0979012177 (Mrs. Thắm)
Email : shundeng.vp@gmail.com