Bảng tra diện tích cốt thép mới nhất cho những ai đang cần. Hy vọng với tài liệu mà Shun Deng chia sẻ ngày hôm nay sẽ giúp ích cho bạn nhiều trong công việc của mình.
Phân loại cốt thép
Dựa theo công nghệ chế tạo được chia thành 2 loại : cốt thép cán nóng (cốt thanh) & sợi kéo nguội (cốt sợi).
Dựa theo hình dạng mặt ngoài được chia thành 2 loại : cốt tròn trơn, thép có gờ.
Dựa theo điều kiện sử dụng được phân thành : cốt thép không căng trước (cốt thông thường) & cốt thép căng trước dùng để tạo ứng lực trước.
Dựa theo tính chất cơ học được phân thành : cốt thép thanh được phân thành 4 nhóm.
Bảng tra diện tích cốt thép
Diện tích và trọng lượng cốt thép được thể hiện trong bảng bên dưới. Ngoài ra, bạn có thể tải Ebook Cấu tạo Bê tông cốt thép >> TẠI ĐÂY <<
Xem thêm :
Hàm lượng cốt thép trong 1m3 bê tông
Bảng tra thép sàn trên 1m bề rộng bản
Bảng tra thép sàn, diện tích cốt thép sàn tổng hợp cụ thể nhất. Các bạn có thể tải File EXCEL ngay phía dưới bài viết về máy của mình.
Bảng tra thép sàn (trên 1m bề rộng bản) – biết tổng diện tích thép As => a, ø
Khoảng cách thép (cm) | Đường kính ø (mm) | ||||||||
6 | 6/8 | 8 | 8/10 | 10 | 10/12 | 12 | 12/14 | 14 | |
7 | 4.04 | 5.61 | 7.19 | 9.20 | 11.21 | 13.69 | 16.16 | 19.07 | 21.99 |
8 | 3.54 | 4.91 | 6.29 | 8.05 | 9.81 | 11.98 | 14.14 | 16.69 | 19.24 |
9 | 3.14 | 4.37 | 5.59 | 7.16 | 8.72 | 10.64 | 12.57 | 14.83 | 17.10 |
10 | 2.83 | 3.93 | 5.03 | 6.44 | 7.85 | 9.58 | 11.31 | 13.35 | 15.39 |
11 | 2.57 | 3.57 | 4.57 | 5.85 | 7.14 | 8.71 | 10.28 | 12.14 | 13.99 |
12 | 2.36 | 3.28 | 4.19 | 5.37 | 6.54 | 7.98 | 9.43 | 11.13 | 12.83 |
13 | 2.18 | 3.02 | 3.87 | 4.95 | 6.04 | 7.37 | 8.70 | 10.27 | 11.84 |
14 | 2.02 | 2.81 | 3.59 | 4.60 | 5.61 | 6.84 | 8.08 | 9.54 | 10.99 |
15 | 1.89 | 2.62 | 3.35 | 4.29 | 5.23 | 6.39 | 7.54 | 8.90 | 10.26 |
16 | 1.77 | 2.46 | 3.14 | 4.03 | 4.91 | 5.99 | 7.07 | 8.34 | 9.62 |
17 | 1.66 | 2.31 | 2.96 | 3.79 | 4.62 | 5.64 | 6.65 | 7.85 | 9.05 |
18 | 1.57 | 2.18 | 2.79 | 3.58 | 4.36 | 5.32 | 6.28 | 7.42 | 8.55 |
19 | 1.49 | 2.07 | 2.65 | 3.39 | 4.13 | 5.04 | 5.95 | 7.03 | 8.10 |
20 | 1.42 | 1.97 | 2.52 | 3.22 | 3.93 | 4.79 | 5.66 | 6.68 | 7.70 |
>> TẢI FILE EXCEL <<
Nối cốt thép bằng phương pháp ghép chồng (không hàn)
1. Không cho phép nối buộc cốt thép không căng có đường kính d > 32mm.
2. Không cho phép nối buộc khung hàn có thanh bố trí làm việc hai phương.
3. Không cho phép nối chồng những thanh hoàn toàn chịu kéo (như thanh hạ vì kèo). Thanh chịu kéo trung tâm, chịu kéo lệch tâm theo trường hợp 2 (trong Ebook).
4. Không cho phép thép cán nóng nhóm AIV và thép nhóm AIIIB gia công kéo nguội được nối chồng (trong Ebook).
5. Không nên bố trí mối nối chồng của các thanh tại vùng kéo của kết cấu chịu uốn (như nối thép ở trên gối dầm liên tục), tại vùng kéo của cấu kiện chịu nén lệch tâm ở những nơi cốt thép được tận dụng đầy đủ về mặt chịu lực.
6. Mối nối của cốt thép làm việc chịu kéo của khung và lưới cốt buộc được thực hiện bằng cách nối chồng không hàn phải đảm bảo chiều dài đoạn nối chồng lh không được nhỏ hơn những trị số ghi trong bảng và ≥ 250 đối với thanh kéo và ≥ 200 đối với thanh chịu nén.
7. Mối nối của những thanh thép chịu kéo ở lưới và khung cốt buộc trong các trường hợp phải bố trí so le nhau. Diện tích của những thanh nối chồng ở một vị trí phải đảm bảo : với thép tròn trơn ≤ 25% và thép có gờ ≤ 50% diện tích toàn bộ tiết diện cốt thép chịu kéo của tiết diện cấu kiện.
8. Mối nối chồng của khung và lưới cốt hàn ở phương chịu lực phải có đoạn nối ≥ trị số cho trong bảng và ≥ 200 đối với thanh chịu kéo, ≥ 150 đối với thanh chịu nén. Khi mối nối bố trí ở vùng kéo thì mỗi thanh nối cần phải có trên 2 thanh neo ngang hàn với tất cả những thanh làm việc. Khi lưới dùng cốt tròn trơn thì đường kính những thanh neo ngang phải lấy theo bảng.
Tải Ebook về để xem đầy đủ & chi tiết nối cốt thép bằng phương pháp ghép chồng.
Mọi chi tiết về dịch vụ thiết kế & xây dựng nhà xưởng công nghiệp. Vui lòng liên hệ :
CÔNG TY TNHH SHUNDENG TECHNOLOGY
Địa chỉ : Số 20 Vsip II, đường số 1, KCN Việt Nam – Singapore II, KLHCNDV – DT Bình Dương, P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương
Hotline : 0979012177 (Mrs. Thắm) – 0919797750 (Mr. WANG)
Email : shundeng.vp@gmail.com